Dưới đây là điểm chuẩn đợt 2 của 53 trường công lập:
STT | Trường THPT | Điểm chuẩn đợt 2 | Điểm chuẩn đợt 1 | Ghi chú |
1 | Chu Văn An | 52 | 53,5 | |
2. | Phan Đình Phùng | 49 | 49,5 | |
3. | Nguyễn Trãi- Ba Đình | 45,5 | 46 | |
4. | Tây Hồ | 42,5 | 43,5 | Tuyển NV3 khu vực 1,2: 44,5 |
5. | Thăng Long | 51 | 52 | |
6. | Trần Phú-Hoàn Kiếm | 49 | 49,5 | |
7. | Trần Nhân Tông | 47 | 48,5 | |
8. | Đoàn Kết-Hai Bà Trưng | 45 | 46 | Tuyển NV3 khu vực 2: 47,0 |
9. | Kim Liên | 50 | 51 | |
10. | Yên Hoà | 49,5 | 51 | |
11. | Nhân Chính | 48 | 49 | |
12. | Cầu Giấy | 46 | 48 | |
13. | Quang Trung-Đống Đa | 46 | 46,5 | |
14. | Đống Đa | 45 | 45,5 | |
15. | Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân | 42,5 | 43 | Tuyển NV3 khu vực 3: 44,5 |
16. | Hoàng Văn Thụ | 41,5 | 42,5 | Tuyển NV3 khu vực 2,3: 43,5 |
17. | Việt Nam –Ba Lan | 41 | 42 | Tuyển NV3 khu vực 2,3: 43,0 |
18. | Trương Định | 40 | 41 | Tuyển NV3 khu vực 2,3: 42,0 |
19. | Nguyễn Gia Thiều | 48 | 49 | |
20. | Lý Thường Kiệt | 44,5 | 45,5 | |
21. | Nguyễn Văn Cừ | 39 | 40 | Tuyển NV3 khu vực 5: 41,0 |
22. | Thạch Bàn | 41,5 | 42,5 | Tuyển NV3 khu vực 2, 5: 43,5 |
23. | Mê Linh | 45,5 | 46 | |
24. | Yên Lãng | 41 | 42 | |
25. | Bắc Thăng Long | 40 | 40,5 | Tuyển NV3 khu vực 1,6: 42,0 |
26. | Minh Phú | 30 | 30,5 | |
27. | Quang Minh | 28,5 | 30 | Tuyển NV3 khu vực 6: 30,5 |
28. | Tiến Thịnh | 30,5 | 31,5 | |
29. | Xuân Đỉnh | 45,5 | 46 | |
30. | Trung Văn | 36 | 37 | Tuyển NV3 khu vực 3,7: 38,0 |
31. | Tân Lập | 32,5 | 34 | |
32. | Đại Mỗ | 34 | 35 | Tuyển NV3 khu vực 7: 36,0 |
33. | Vân Cốc | 29 | 30 | |
34. | Bất Bạt | 22 | 23 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 |
35. | Xuân Khanh | 23 | 24 | Tuyển NV3 khu vực 8: 25,0 |
36. | Thạch Thất | 42,5 | 44 | |
37. | Phùng Khắc Khoan-Th. Thất | 38 | 39,5 | |
38. | Hai Bà Trưng-Thạch Thất | 35 | 37 | Tuyển NV3 khu vực 9: 37,0 |
39. | Cao Bá Quát- Quốc Oai | 30 | 30,5 | |
40. | Bắc Lương Sơn | 22 | 25,5 | |
41. | Xuân Mai | 34 | 35 | |
42. | Trần Hưng Đạo- Hà Đông | 34 | 35 | Tuyển NV3 khu vực 7,10: 36,0 |
43. | Chúc Động | 28 | 29 | |
44. | Thanh Oai A | 28,5 | 30 | |
45. | Chương Mỹ B | 23 | 26 | Tuyển NV3 khu vực 10: 25,0 |
46. | Lê Lợi – Hà Đông | 38 | 40 | Tuyển NV3 khu vực 3,10: 40,0 |
47. | Tân Dân | 22 | 23 | Tuyển NV3 khu vực 11: 24,0 |
48. | Nguyễn Trãi – Thường Tín | 31 | 32 | Tuyển NV3 khu vực 4,11: 33,0 |
49. | Vân Tảo | 22 | 24 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 |
50. | Lý Tử Tấn | 24 | 26 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 26,0 |
51. | Trần Đăng Ninh | 26 | 27,5 | |
52. | Lưu Hoàng | 22 | 22 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 |
53. | Đại Cường | 22 | 22 | Tuyển NV3 toàn thành phố: 24,0 |
Hoàng Thùy